Posted in: Giải bài tập toán

Sách bài tập: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

Giải SBT Toán 9 bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

Câu 1: Tìm x để căn thức sau có nghĩa:


Lời giải:


Câu 2: Rút gọn rồi tính:


Lời giải:


Câu 3: Rút gọn các biểu thức sau:


Lời giải:


Câu 4: Chứng minh:


Lời giải:

a. Ta có:

VT = 9 + 4√5 = 4 + 2.2√5 + 5 = 22 + 2.2√5 + (√5)2 = (2 + √5)2

Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.


Câu 5: Biểu thức sau đây xác định với giá trị nào của x?


Lời giải:



Câu 6: Tìm x, biết:


Lời giải:


= 2x + 1 ⇔ |3x| = 2x + 1    (1)

* Trường hợp 1: 3x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0 ⇒ |3x| = 3x

Suy ra: 3x = 2x + 1 ⇔ 3x – 2x = 1 ⇔ x = 1

Giá trị x = 1 là nghiệm của phương trình (1).

* Trường hợp 2: 3x < 0 ⇔ x < 0 ⇒ |3x| = -3x

Suy ra: -3x = 2x + 1 ⇔ -3x – 2x = 1 ⇔ -5x = 1 ⇔ x = – 1/5

Giá trị x = – 1/5 thỏa mãn điều kiện x < 0

Vậy x = – 1/5 là nghiệm của phương trình (1).

Vậy x = 1 và x = – 1/5


⇔ |x + 3| = 3x – 1    (2)

* Trường hợp 1: x + 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ -3 ⇒ |x + 3| = x + 3

Suy ra: x + 3 = 3x – 1 ⇔ x – 3x = -1 – 3 ⇔ -2x = -4 ⇔ x = 2

Giá trị x = 2 thỏa mãn điều kiện x ≥ -3.

Vậy x = 2 là nghiệm của phương trình (2).

* Trường hợp 2: x + 3 < 0 ⇔ x < -3 ⇒ |x + 3| = -x – 3

Suy ra: -x – 3 = 3x – 1 ⇔ -x – 3x = -1 + 3 ⇔ -4x = 2 ⇔ x = -0.5

Giá trị x = -0,5 không thỏa mãn điều kiện x < -3: loại

Vậy x = 2


= 5 ⇔ |1 – 2x| = 5 (3)

* Trường hơp 1: 1 – 2x ≥ 0 ⇔ 2x ≤ 1 ⇔ x ≤ 1/2 ⇒ |1 – 2x| = 1 – 2x

Suy ra: 1 – 2x = 5 ⇔ -2x = 5 – 1 ⇔ x = -2

Giá trị x = -2 thỏa mãn điều kiện x ≤ 1/2

Vậy x = -2 là nghiệm của phương trình (3).

* Trường hợp 2: 1 – 2x < 0 ⇔ 2x > 1 ⇔ x > 12 ⇒ |1 – 2x| = 2x – 1

Suy ra: 2x – 1 = 5 ⇔ 2x = 5 + 1 ⇔ x = 3

Giá trị x = 3 thỏa mãn điều kiện x > 1/2

Vậy x = 3 là nghiệm của phương trình (3).

Vậy x = -2 và x = 3.


⇔ |x2| = 7 ⇔ x2 = 7

Vậy x = √7 và x = – √7 .

Câu 7: Phân tích thành nhân tử:

a. x2 – 7         b. x2 – 2√2 x + 2         c. x2 + 2√13 x + 13

Lời giải:

a, Ta có: x2 – 7 = x2 – (√7)2 = (x + √7)(x – √7)

b, Ta có: x2 – 2√2 x + 2 = x2 – 2.x.√2 + (√2)2 = (x – √2)2

c, Ta có: x2 + 2√13 x + 13 = x2 + 2.x.√13 + (√13)2 = (x + √13)2